Xem Học tiếng Nhật bài 3 ( Mới Nhất) – Ngữ pháp bài 3 giáo trình minano nihongo – Siêu nhanh.
14 Tháng Một, 2021
Video [Tiếng Pháp 11] Các cách dùng trạng từ Alors – Tiếng Pháp dễ dàng
15 Tháng Một, 2021

10 Cách Diễn Đạt Trong Tiếng Pháp Dùng Động Từ Mettre

10 Cách Diễn Đạt Thú Vị Với Động Từ Mettre

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

Cùng Capfrance học 10 cách diễn đạt với động từ Mettre trong bài học hôm nay nhé !

1. Mettre fin à : chấm dứt, đình chỉ

Ví dụ : il est le temps de mettre fin à cette affaire.( đã đến lúc kết thúc công việc này )

2. Mettre la main sur quelque chose : tìm ra, tìm thấy cái gì

Ví dụ : il n’arrive pas à mettre la main sur mes lunettes.( tôi vẫn chưa tìm thấy cặp kính của mình)

3. Mettre en route : khởi động

Ví dụ : Il met en route une machine dans 5 minutes. ( anh ấy khởi động máy trong 5 phút.)

4. Mettre la main à la pâte : bắt tay vào làm việc gì.

Ví dụ : La grande industrie va devoir mettre la main à la pâte pour réduire les émissions.( Ngành công nghiệp lớn sẽ phải tham gia vào việc giảm lượng khí thải.)

5. Se mettre en quatre : cố gắng hết sức làm việc gì

Ví dụ : J’aime bien les gens qui mettent toujours en quatre.( Tôi thích những người luôn cố gắng hết sức để làm việc.)

6. Mettre en colère : làm cho nổi giận

Ví dụ : Si vous lui dites, il risque de se mettre en colère.( Nếu bạn nói với anh ấy, anh ấy có thể sẽ tức giận.)

7. Mettre en place : thiết lập, tạo dựng

Ví dụ :Nous nous sommes engagés dans ce projet de loi à mettre en place un système d’inspection solide. ( Trong dự luật này, chúng tôi cam kết thiết lập một hệ thống kiểm tra vững chắc.)

8. Mettre en évidence : làm sáng tỏ ( việc gì )

ví dụ : Il faut les mettre en évidence.( Đó là các điểm chính mà bạn cần làm cho nổi bật.)

9. Mettre de côté : tiết kiệm , để dành

Ví dụ : Elle met de côté pour acheter une maison au centre de la ville. ( cô ấy tiết kiệm để mua một ngôi nhà ở trung tâm thành phố)

10. Mettre le point final : đưa ra quyết định cuối cùng

ví dụ : Il a mis le point final. (anh ấy đã đưa ra quyết định cuối cùng.)

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH – CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

Tags: 10 cach dien dat thu vi voi dong tu mettrehoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co banhoc tieng phaphoc tieng phap giao tiep

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *