Những Trường Đại Học Pháp Không Tăng Học Phí
21 Tháng Mười Hai, 2021
Những Trường Đại Học Miễn Học Phí Ở Nước Pháp
23 Tháng Mười Hai, 2021

30 Từ Vựng Tiếng Pháp Về Ngày Lễ Giáng Sinh

30 Từ Vựng Tiếng Pháp Về Ngày Lễ Giáng Sinh

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp, tư vấn du Học Canadatư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp online
Tự học tiếng pháp cơ bản
Giao tiếp tiếng pháp cơ bản
Củng cố ngữ pháp tiếng Pháp
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ

Để tiếng Pháp tiến bộ hơn mỗi ngày, chúng ta không thể bỏ qua bước mở rộng vốn từ. Trong bài học này, CAP sẽ giới thiệu với các bạn 30 từ vựng về chủ đề Giáng Sinh.
1. Noël (n.m) [nɔεl] : Lễ Giáng Sinh
2. Sapin de Noël (n.m) [sapɛ̃ də nɔɛl] : Cây thông Giáng Sinh
3. Guirlande de Noël (n.f) [girlɑ̃d də nɔɛl] : Dây trang trí Giáng Sinh
4. Boule de Noël (n.f) [bul də nɔɛl] : Quả châu
5. Étoile (n.f) [etwal] : Ngôi sao
6. Crèche de Noël (n.f) [krɛʃ də nɔɛl] : Cảnh chúa Giáng Sinh
7. Bûche de Noël (n.f) [byʃ də nɔɛl] : Bánh khúc cây
8. Cadeau (n.m) [kado] : Món quà
9. Calendrier de l’avent (n.m) [kalɑ̃drije də lavɑ̃] : Lịch Mùa vọng
10. Carte de Noël (n.f) [kart də nɔɛl] : Thiệp Giáng Sinh
11. Chant de Noël (n.m) [ʃɑ̃ də nɔɛl] : Bài hát Giáng Sinh
12. Cloche (n.f) [klɔʃ] : Cái chuông
13. Guirlande électrique (n.f) [girlɑ̃d elɛktrik] : Dây đèn
14. Houx (n.m) [‘u] : Cây nhựa ruồi
15. Bougie (n.f) [buʒi] : Đèn cày
16. Chaussette de Noël (n.f) [ʃosɛt də nɔɛl] : Vớ đựng quà Giáng Sinh
17. Ange (n.m) [ɑ̃ʒ] : Thiên thần
18. Flocon de neige (n.m) [flɔkɔ̃ də nɛʒ] : Hoa tuyết
19. Lutin (n.m) [lytɛ̃] : Yêu tinh
20. Père Noël (n.m) [pɛr nɔɛl] : Ông già Nô-en
21. Renne (n.m) [rɛn] : Tuần lộc
22. Traîneau (n.m) [trɛno] : Xe trượt tuyết
23. Bonhomme de neige (n.m) [bɔnɔm də nɛʒ] : Người tuyết
24. Repas de Noël (n.m) [r(ə)pɑ də nɔɛl] : Bữa ăn ngày Giáng Sinh
25. Foie gras (n.m) [fwa ɡra] : Gan béo
26. Dinde aux marrons (n.m) [dɛ̃d‿o marɔ̃] : Gà Tây nhồi hạt dẻ
27. Champagne (n.m) [ʃɑ̃paɲ] : Rượu sâm panh
28. Couronne de Noël (n.f) [kurɔn də nɔɛl] : Vòng hoa Giáng Sinh
29. Petit Bonhomme de pain d’épices (n.m) [pətit bɔnɔm də pɛ̃ d‿epis] : Người bánh gừng
30. Marché de Noël (n.m) [marʃe də nɔɛl] : Hội chợ Giáng Sinh

Tags: tu vung tieng phap ve ngay le giang sinh, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canada, ho tro xin dinh cu canada, tieng phap onlinetu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phapgiao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada, tu van dinh cu canada

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *