Xem 210 Bài hát tiếng Pháp cho trẻ em
15 Tháng Ba, 2019
Video Diễn đàn DU HỌC PHÁP 2018 – ĐỪNG BỎ LỠ !!!
15 Tháng Ba, 2019

Xem Lớp Học Tiếng Pháp : GÂY LỘN, NÓI NẶNG và CHỬI THỀ bằng tiếng Pháp (Phần 2) – Bài số 51


Lớp Học Tiếng PHÁP Căn Bản hoàn toàn miễn phí
Vui học nhanh GÂY LỘN, NÓI NẶNG và CHỬI THỀ bằng tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết nên học tiếng Pháp ở đâu thì hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín và tốt nhất TPHCM với nhiều khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp cho người mới bắt đầu https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-can-ban.html
Học tiếng pháp giao tiếp cơ bản https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-giao-tiep.html
Học tiếng pháp online miễn phí https://capfrance.edu.vn/chi-tiet-blog/hoc-tieng-phap-online-mien-phi.html

Lớp Học Tiếng Pháp #51

Gây lộn, Nói nặng và Chửi Thề trong tiếng Pháp – Phần 2

1) Espèce

Espèce : loài, loại, đồ

Le lion est une espèce d’animal méchant.
C’est une espèce de champignons.
L’espèce humaine : con người ta

Espèce d’idiot : đồ NGU

Paresseux : làm biếng
Stupide : ngu ngốc
Bête : súc vật , ngu
Débile : ngu ngốc, mát mát

T’es débite ou quoi ?
T’es bête ou quoi ?

2) Salaud, Salope

Salaud : khốn nạn, khốn, đểu giả, sở khanh
Salope : đàn bà không đàn hoàng, hư hỏng

Espèce de salaud / salope

Saloperie : thứ bẩn thỉu, dơ bẩn, đáng nguyền rủa

J’ai jeté toutes tes saloperies à la poubelle
J’ai bien attrapé une saloperie en prenant le bus
J’ai chopé cette saloperie de fièvre
Saloperie de pays

Choper : bắt , lấy, bị lây

Pourquoi tu manges encore ces saloperies ?

Saloper
Tu as tout salopé: làm hư

3) Merde

Tas de merde

Je n’ai pas fait attention, j’ai marché dans la merde

Je vie une vie de merde : cuộc sống tồi tệ, chán chường, bế tắc

Pourquoi tu manges cette merde ?

Oh MERDE : chết mồ rồi, chết cha, mẹ kiếp

Qu’est-ce que tu fais, merde : mày làm cái quái gì vậy ?

Merde, mince, zut, flûte, purée.

EMMERDER : làm bực, quấy rầy, gây sự,

Pourquoi tu viens m’emmerder avec tout ça ?

Je suis emmerdé : tao rất khó xử

Je t’emmerde : mẹ mày, mẹ kiếp mày

SE DEMERDER : tự tìm cách

tantpis, je vais me démerder : thây kệ, tao sẽ ráng giải quyết

Je me suis démerdé pour trouver l’argent : tao đã phải tự tìm cách để kiếm ra số tiền.

Démerdes toi tout seul : mày tự tìm ra cách giải quyết đi

LE MERDIER : (ổ cứt) chuyện lộn xộn, tầy huầy

Pourquoi tu m’as entrainé dans ce merdier ? : tại sao mày lại kéo tao vào cái (ổ cứt) chuyện rối rắm

Elle m’a laissé tout ce merdier : cô ấy để lại cho tao một đống này

J’en ai marre de ce merdier : tao chán hết tất cả các chuyện tầy huầy này lắm rồi

Tags: https://capfrance.edu.vn/

 

Comments are closed.