Xem Tiếng Pháp Nghề NAILS #2 – hơn 1000 câu dễ học : Tiếp Khách & Thông Tin – PHẦN 2
14 Tháng Mười Hai, 2020
Video Hẹn Ăn Trưa #236 I Hẹn hò chàng DU HỌC SINH PHÁP, cô nàng RỚT NƯỚC MẮT thẫn thờ vì bị TỪ CHỐI PHŨ
15 Tháng Mười Hai, 2020

9 Thành Ngữ Tiếng Pháp Với La Peau

09 THÀNH NGỮ TIẾNG PHÁP VỚI LA PEAU

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

La peau có nghĩa trong Tiếng Pháp là làn da, nhưng không phải ở trong bất kỳ câu nào nó cũng mang ý nghĩa nó. Cùng tìm hiểu 9 thành ngữ Tiếng Pháp hay được dùng nhất với la peau.

  • Être dans la peau de quelqu’un/ Se mettre dans la peau de quelqu’un: Đặt mình vào địa vị người khác
  • Risquer sa peau: Đánh cược mạng sống
  • Faire peau neuve: Thay da đổi thịt
  • N’avoir que la peau et les os: Da bọc xương
  • Il ne faut pas vendre la peau de l’ours avant de l’avoir tué: Tính cua trong lỗ
  • Avoir la peau de quelqu’un: Đánh ai đó
  • Avoir quelqu’un dans la peau: Yêu ai đó say đắm
  • Être bien dans sa peau: Cảm thấy hạnh phúc
  • Peau de balle: Vô tích sự

Tags: thanh ngu tieng phap voi la peauday tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co banhoc tieng phaptieng phap giao tiep

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *