Xem Học tiếng Nhật bài 8 ( Mới Nhất) – Ngữ pháp bài 8 giáo trình minano nihongo – Siêu nhanh.
2 Tháng Mười Một, 2020
Xem Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến) – LUYỆN NGHE NGẤM TIẾNG ANH DỐT MẤY CŨNG THÀNH GIỎI
4 Tháng Mười Một, 2020

Học Về Quá Khứ Kép Passé Composé

THÌ QUÁ KHỨ KÉP – LE PASSÉ COMPOSÉ TRONG TIẾNG PHÁP

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp căn bản

Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày

Tự học tiếng pháp online miễn phí

Quá khứ kép được dùng để kể lại những hành động của quá khứ. Thì quá khứ kép được thành lập với trự động từ « avoir » và « être » ở thì hiện tại + quá khứ phân từ

A. CÁCH THÀNH LẬP :

AVOIR/ ÊTRE (au présent) + PARTICIPE PASSÉ

1. Động từ chia ở passé composé sử dụng trợ động từ Avoir :

J’ai________+ Participe passé
Tu as ______+ Participe passé
Il/ elle/ on a _+ Participe passé
Nous avons_+ Participe passé
Vous avez__+ Participe passé
Ils/ elles ont_+ Participe passé

Ví dụ :

Acheter (sử dụng trợ động từ avoir)
J’ai acheté
Tu as acheté
Il/ elle/ on a acheté
Nous avons acheté
Vous avez acheté
Ils/ elles ont acheté

2. Động từ chia ở passé composé sử dụng trợ động từ Être:

Je suis_______+ Participe passé

Tu es________+ Participe passé

Il/ elle/ on est _+ Participe passé

Nous sommes + Participe passé

Vous êtes____+ Participe passé

Ils/ elles sont__+ Participe passé

Ví dụ :

Aller (sử dụng trợ động từ être)
Je suis allé(e)
Tu es allé(e)
Il/ On est allé
Elle est allée
Nous sommes allé(e)s
Vous êtes allé(e)s
Ils sont allés
Elles sont allées

B. PARTICIPE PASSÉ (Qúa khứ phân từ) của động từ :

1. Động từ nhóm 1 : V-er —-> -é

parlé, mangé, chanté, appelé…

Ex : j’ai mangé du riz ce soir.

2. Động từ nhóm 2 : V-ir —-> -i

fini, choisi, rougi…

Ví dụ : J’ai choisi une robe blanche pour ce soir.

3. Động từ nhóm 3 (bất quy tắc):

Chúng ta thường phải học thuộc participe passe của động từ thuộc nhóm động từ này :

être –> été

avoir –> eu

faire –> fait

découvrir –> découvert

Voir –> vu

Écrire –> écrit

Ví dụ: J’ai vu Mai ce matin.

C. CÁCH SỬ DỤNG:

1️. Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
– Elles sont allées à Paris il y a 2 jours. – Họ (các cô ấy) đã đi Paris cách đây 2 ngày.
– J’ai rencontré Mai il y a 2 jours. – Tôi đã gặp Mai cách đây 2 ngày.

2️. Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong qua khứ.
– Ils sont allés au supermarché. Ensuite ils sont rentrés à la maison…- Họ (các anh ấy) đã đi siêu thị. Sau đó họ về nhà …
– J’ai fait la cuisine. Ensuite j’ai dîné avec ma famille. Puis j’ai téléphoné à Paul.

3️. Diễn tả hành động chính xảy ra trong câu (nếu câu có 2 mệnh đề).
– Il est entré quand je dormais. – Anh ấy đã vào khi tôi (đã) đang ngủ.
– Il m’a téléphoné quand je dormais. – Anh ấy gọi điện cho tôi khi tôi (đã) đang ngủ.
– Thường thì trong câu có 2 mệnh đề, nếu để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm trong quá khứ thì sẽ dùng imparfait, còn hành động xảy ra đột ngột thì sẽ được chia ở passé composé.

4️. Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ, nhưng không phải là một thói quen, hay là một sự thường xuyên liên tục.
– Ce mois je suis allé 4 fois à Paris. – Tháng này tôi đã đi Paris 4 lần.
– Ce mois j’ai mangé 4 fois à ce restaurant. – Tháng này tôi đã ăn 4 lần ở nhà hàng này.

D.  Một số động từ ở thì passé composé

  • Être (là, có, thì, ở…) —-> été
  • Avoir (có) —-> eu
  • Devoir (phải) —-> dû
  • pouvoir (có thể) —-> pu
  • savoir (biết, hiểu)—-> su
  • vouloir (muốn) —-> voulu
  • vendre (bán) —-> vendu
  • rendre (trả lại) —-> rendu
  • connaître (biết, nhận biết) —-> connu
  • naître (sinh ra) —-> né
  • mettre (đặt, để, cho vào,mặc, mang…) —-> mis
  • permettre (cho phép) —-> permis
  • prendre (lấy, bắt, cầm, chiếm lấy…) —-> pris
  • apprendre (học, biết) —-> apris
  • comprendre (hiểu) —-> compris
  • vivre (sống) —-> vécu
  • recevoir (nhận, thu nhận, tiếp, đón tiếp…) —-> reçu
  • ouvrir (mở) —-> ouvert
  • découvrir (tìm ra, phát hiện, nhìn thấy…) —-> découvert
  • mourir (chết) —-> mort
  • venir (đến) —-> venu
  • tenir (cầm, nắm…) —-> tenu
  • suspendre (treo, hoãn…) —-> suspendu
  • voir (nhìn, thấy) —-> vu
  • lire (đọc) —-> lu
  • offrir (tặng) —-> offert

Các động từ chỉ sự di chuyển chia với động từ ÊTRE
aller, arriver, descendre, devenir, entrer, monter, mourir, naître, partir, rentrer, rester, retourner, sortir, tomber, venir, redescendre, remonter, repartir, revenir, passer

Tags: qua khu kep passe composehoc tieng phaptu hoc tieng phap online mien phitieng phap can banhoc tieng phap o tphcmtieng phap giao tiep hang ngay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *