Xem Học Tiếng PHÁP Khi Ngủ – 40 câu về BỆNH DỊCH, phòng tránh và cách mô tả TRIỆU CHỨNG
17 Tháng Mười Hai, 2020
Xem [Luyện thi tiếng Pháp] Giới thiệu khóa học
19 Tháng Mười Hai, 2020

Học Về Tên Gọi Các Dấu Câu Trong Tiếng Pháp

DẤU CÂU TRONG TIẾNG PHÁP

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp căn bản

Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày

Tự học tiếng pháp online miễn phí

Dấu câu trong tiếng Pháp có vai trò quan trọng giúp người nghe hiểu đúng ý của người nói. Tuy nhiên, rất ít người để ý đến, chúng ta thường sử dụng nó nhưng không phải ai cũng biết tên gọi của dấu đó trong tiếng Pháp là gì phải không nào? Việc này có thể gây khó khăn cho bạn nếu gặp thử thách như viết chính tả.

Cùng tìm hiểu về các dấu trong từ và trong câu bằng tiếng Pháp nhé!

1. Các dấu trong từ ( les accents en français)

  • L’accent aigu – dấu sắc : là dấu rất phổ biến trong tiếng Pháp, đặc biệt hay xuất hiện ở âm tiết đầu, và âm tiết cuối của một từ

Ví dụ : féliciter, santé , élever…

  • L’accent grave – dấu huyền :thường được sử dụng để phân biệt một số từ đồng âm.

Ví dụ : “la” và “là”, “ou” và “où”, “a” và “à”.

  • L’accent circonflexe – dấu mũ :

Ví dụ: hôpital, forêt, naître, boîte..

  • C cédille (ç) – Dấu móc dưới :Khi có dấu cédille, chữ “c” sẽ được đọc là /s/, khi nó đứng trước các nguyên âm: “a”, “o”, “u”.

Ví dụ :  français, ça

  • Le tréma – dấu hai chấm trên nguyên âm :Khi có dấu hai chấm này, nguyên âm phía trước nó sẽ được tách ra thành một âm tiết riêng biệt.

Ví dụ :  Noël, Thaïlande..

2. Các dấu trong câu ( Les ponctuations en français)

  • Point : dấu chấm (.)
  • Virgule : dấu phẩy (,)
  • Point virgule: dấu chấm phẩy ( ; )
  • Deux points: dấu hai chấm ( : )
  • Trois points: dấu ba chấm (…)
  • Point d’interrogation : dấu hỏi chấm (?)
  • Point d’exclamation : dấu chấm than (!)
  • À la ligne : xuống dòng
  • Parenthèse : ngoặc đơn
  • Guillemet : ngoặc kép
  • Tiret : gạch ngang, gạch nối
  • Tiret bas, sous-tiret : gạch dưới.
  • Apostrophe : dấu nháy đơn, dấu lược (‘) , xuất hiện khi lược âm

Tags: ten goi cac dau cau trong tieng phaphoc tieng phaptu hoc tieng phap online mien phitieng phap can banhoc tieng phap o tphcmtieng phap giao tiep hang ngay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *