Xem Nói Tiếng Pháp: CÓ và KHÔNG
22 Tháng Ba, 2019
Video Du Học Pháp ngành ẩm thực tại Học Viện Le Cordon Bleu
22 Tháng Ba, 2019

Xem Video Học Tiếng Pháp ĐI BÁC SĨ – Vấn Đề Sức Khỏe – Cuộc Sống Bên PHÁP


Đi Bác Sĩ và vấn đề về sức khỏe

Vui học tiếng Pháp trong kênh của mình, miễn phí 100% và sẽ luôn luôn miễn phí.
Nếu có ý kiến hay yêu cầu gì, các bạn để trong phần comment.
Lớp học tiếng Pháp cho người việt thì ngược lại cũng là một nơi cho người pháp làm quen với tiếng việt.

Cap France trung tâm tiếng pháp uy tín và tốt nhất TPHCM với nhiều khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp cho người mới bắt đầu
Giao tiếp tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp online cho người mới bắt đầu

Leçon 9 : une leçon de français pour vietnamiens C’EST AUSSI une initiation au vietnamien parlé pour les français.
Tout ça en s’amusant.
Si vous avez des demandes et/ou suggestions, mettez les dans les commentaires.

—————————————————————–

Học Tiếng Pháp kỳ thứ 9
————————–
Chez le Médecin – Đi Bác Sĩ
Problèmes de santé – Vấn đề về sức khỏe

Docteur , Médecin = Bác Sĩ
Médecine = ngành Y khoa, Y học

Prendre rendez-vous = lấy hẹn
Prendre rendez-vous chez le médecin = lấy hẹn với bác sĩ

Je téléphone au médecin (au docteur) pour prendre un rendez-vous : tôi gọi điện thoại cho bác sĩ để lấy hẹn
Le cabinet du Dr Minh : phòng mạch của bác sỉ Minh
La secrétaire du Dr Minh : cô thơ ký của bác sĩ Minh

médecin généraliste = bác sĩ tổng quát
médecin spécialiste = bác sĩ chuyên gia

Aujourd’hui, je suis malade = hôm nay tôi bị bịnh
je suis très malade = tôi bịnh nặng, nhiều
je suis un peu malade = tôi hơi bị bịnh, ít

je suis malade = tôi bị bịnh
j’ai mal : đau đớn
j’ai mal à …= tôi đau…
je suis mal = tôi có vấn đề, không tốt rồi
je (ne) suis pas mal = tôi cũng khá lắm
je suis mal dans ma peau =
je me sens mal = tôi cảm thấy không khỏe, không ổn
j’ai du mal = tôi gặp khó khăn , có vấn đề …
j’ai mal fait = tôi làm không tốt, không hay
j’ai du mal = tôi bị khó khăn, có vấn đề (để làm chuyện gì)

je suis mal placé = ngồi, bị đặt ở một chổ không tốt lắm
je suis mal placé pour … = tôi không có khả năng, không có tư cách để …
je suis mal à l’aise = tôi không có thoải mái

c’est mal = không phải, không tốt
c’est mal fait = làm không tốt, không đẹp
pas mal = khá lắm
même pas mal : không nhầm nhò gì
c’est pas mal (ce n’est pas mal) = cũng khá lắm
c’est pas si mal (ce n’est pas si mal) = cũng không tệ lắm

j’ai mal à la tête = tôi bị nhức đầu
j’ai la migraine = tôi bị nhức đầu, phân nửa đầu, một vùng của đầu
j’ai mal à ma tête = tôi bị đau đầu

J’ai de la fièvre = tôi bị sốt
J’ai beaucoup de fièvre = tôi bị sốt nhiều
J’ai un peu de fièvre = tôi bị sốt ít, một chút

Je tousse beaucoup = tôi ho nhiều
Je tousse un peu = tôi ho một chút

Je me mouche beaucoup = tôi bị sổ mũi rất nhiều
J’ai le nez bouché = tôi bị nghẹt mũi
J’ai mal à la gorge = tôi bị đau rát cổ họng

Je NE suis pas malade = tôi không có bị bịnh
Je n’ai pas de la fièvre = tôi không có bị sốt

Tags: hoc tieng phap online cho nguoi moi bat dau ,hoc tieng phaphoc tieng phap cho nguoi moi bat daugiao tiep tieng phap co ban ,hoc tieng phap online cho nguoi moi bat dau ,trung tam tieng phap

Comments are closed.