Có Nên Du Học Pháp Ngành Điện Ảnh
27 Tháng Bảy, 2022
Đặt Mua Vé Máy Bay Quốc Tế Vietnam Airlines
29 Tháng Bảy, 2022

Chọn Ngành Gì Để Định Cư Tại Nước Pháp

Chọn Ngành Gì Để Định Cư Tại Nước Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học PhápDu Học Canada và Dịch vụ tư vấn Định Cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp căn bản
Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày
Tự học tiếng pháp online miễn phí
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ
Chương trình du học dự bị Pháp, cam kết đầu ra visa du học sau 6 tháng

Mời các bạn cùng CAP tìm hiểu các ngành nghề tại Pháp đang khan hiếm nguồn nhân lực và sẵn sàng chào đón những người nước ngoài đến sống tại Pháp. Vì 3 lý do sau đây, các bạn chắc chắn sẽ rất cần thông tin về các ngành “hot”này.
  • Để đánh giá được cơ hội định cư tại Pháp của mình
  • Để chọn ngành học phù hợp với nhu cầu của thị trường lao động Pháp
  • Biết các kĩ năng cần trau dồi để tăng cơ hội tìm được việc làm tại Pháp
1. Cadre de l’audit et du contrôle comptable
  • Kiểm soát viên ngân sách (Contrôleur / Contrôleuse budgétaire)
  • Thanh tra kế toán và tài chính (Inspecteur comptable et financier / Inspectrice comptable et financière)
  • Kiểm soát viên kế toán và tài chính (Contrôleur comptable et financier / Contrôleuse comptable et financière)
  • Kiểm toán viên / Kiểm toán viên (Réviseur / Réviseuse des comptes)
  • Kế toán (Expert-comptable / Experte-comptable)
  • Người phân tích ngân sách (Analyste budgétaire)
2. Conduite d’équipement de fabrication de l’ameublement et du bois
  • Đại lý sản xuất đồ gỗ và đồ gỗ công nghiệp (Agent / Agente de production industrielle de mobilier et menuiserie
  • Người vận hành máy chế biến gỗ (Conducteur / Conductrice de machines à bois)
  • Người vận hành máy ép gỗ (Opérateur / Opératrice sur presses à bois)
  • Người hỗ trợ thợ máy về thiết bị sản xuất trong ngành gỗ (Aide-machiniste sur équipements de production en industrie du bois)
  • Đại lý gia công trên máy chế biến gỗ truyền thống (Agent / Agente d’usinage sur machines à bois traditionnelles)
  • Người điều khiển thiết bị lắp ráp trong ngành gỗ (Conducteur / Conductrice d’équipements de montage en industrie du bois)
3. Conception et dessin produits mécaniques
  • Chuyên viên thiết kế công trình kiến trúc hải quân (Dessinateur-projeteur / Dessinatrice-projeteuse en architecture navale)
  • Chuyên viên thiết kế hệ thồng đường ống công nghiệp (Dessinateur-projeteur / Dessinatrice-projeteuse en tuyauterie industrielle)
  • Thợ vẽ thủy lực học và khí lực học (Dessinateur / Dessinatrice en hydraulique et pneumatique)
  • Quản lý dự án thiết kế công nghiệp ngành cơ khí (Chef de projet en conception industrielle en mécanique)
  • Kỹ thuật viên / Kỹ thuật viên thiết kế công nghiệp ngành cơ khí (Technicien / Technicienne en conception industrielle en mécanique)
  • Chuyên viên thiết kế lắp đặt công nghiệp (Dessinateur-projeteur / Dessinatrice-projeteuse en installations industrielles)
4. Inspection de conformité
  • Kiểm toán viên về tuân thủ an toàn công nghiệp (Vérificateur / Vérificatrice de conformité de sécurité industrielle)
  • Kiểm toán viên tuân thủ lắp đặt điện máy bay (Vérificateur / Vérificatrice de conformité des installations électriques d’avion)
  • Giám đốc kiểm tra kỹ thuật (Responsable inspection technique)
  • Thanh tra kiểm tra tuân thủ quy định (Inspecteur / Inspectrice d’inspection réglementaire de conformité)
  • Thanh tra kiểm tra an toàn phòng cháy chữa cháy (Inspecteur / Inspectrice de conformité en sécurité incendie)
5. Dessin BTP
  • Thợ vẽ công trình xây đựng (Dessinateur / Dessinatrice du bâtiment)
  • Thợ vẽ kĩ thuật xây dựng dân dụng (Dessinateur / Dessinatrice en génie civil)
  • Thư ký Kiến trúc sư (Commis / Commise d’architecte)
  • Chuyên viên thiết kế bê tông cốt thép (Projeteur / Projeteuse béton armé)
  • Cộng tác viên / Cộng tác viên của kiến trúc sư (Collaborateur / Collaboratrice d’architecte)
  • Thợ vẽ các công trình công cộng (Dessinateur / Dessinatrice des travaux publics)
6. Marchandisage
  • Người bán hàng (Marchandiseur / Marchandiseuse)
  • Kỹ thuật viên bán hàng (Technicien / Technicienne en merchandising)
  • Quản lý dịch vụ buôn bán (Responsable de service marchandisage)
  • Bán hàng điện tử (E-merchandiser)
7. Production et exploitation des systèmes d’information
  • Kỹ sư vận hành CNTT (Ingénieur / Ingénieure d’exploitation informatique)
  • Kỹ thuật viên CNTT (Technicien / Technicienne informatique)
  • Trợ lý / Trợ lý Vận hành CNTT (Assistant / Assistante d’exploitation informatique)
  • Kỹ sư sản xuất sản phẩm CNTT (Ingénieur / Ingénieure de production informatique)
8. Conduite d’équipement de transformation du verre
  • Nhà điều hành cung cấp nguyên liệu trong sản xuất / chế biến thủy tinh (Opérateur / Opératrice feeder en production/transformation du verre)
  • Người vận hành máy trong dây chuyền chế biến thủy tinh (Conducteur / Conductrice de machines sur ligne de transformation du verre)
  • Người vận hành máy tạo hình thủy tinh (Conducteur / Conductrice de machines de formage du verre)
9. Télé conseil et télévente
  • Điện thoại viên (Téléprospecteur / Téléprospectrice)
  • Kỹ thuật viên / Kỹ thuật viên bán hàng từ xa (Technicien / Technicienne de la vente à distance)
  • Nhân viên hỗ trợ (Chargé / Chargée d’assistance)
  • Tư vấn khách hàng từ xa (Conseiller / Conseillère clientèle à distance)
  • Telemarketer (Télévendeur / Télévendeuse)
  • Giám sát trung tâm hỗ trợ khách hàng (Superviseur / Superviseuse de centre d’appels)
10. Pilotage d’unité émentaire de production mécanique
  • Kỹ thuật viên xưởng chế tạo cơ khí (Technicien / Technicienne d’atelier de fabrication de la construction mécanique)
  • Kỹ thuật viên xưởng gia công đồ kim loại (Technicien / Technicienne d’atelier de fabrication du travail des métaux)
  • Trợ lý phụ trách đơn vị sản xuất cơ khí cơ bản (Assistant / Assistante responsable d’unité élémentaire de production mécanique)
  • Giám đốc đơn vị sản xuất cơ khí (Pilote d’unité de production mécanique)
11. Conception et dessin de produits électriques et électroniques
  • Chuyên viên thiết kế catolô điện-điện tử (Dessinateur-projeteur / Dessinatrice-projeteuse catalogue en électricité-électronique)
  • Thợ vẽ bản thảo điện và kỹ thuật điện (Dessinateur / Dessinatrice d’exécution en électricité et électronique)
  • Thợ vẽ công nghiệp trong công trình kỹ thuật điện (Dessinateur industriel / Dessinatrice industrielle en construction électrique)
  • Chuyên viên thiết kế thiết bị điện-điện tử (Dessinateur-projeteur / Dessinatrice-projeteuse de matériel électrique-électronique)
12. Conduite d’équipement de production chimique et pharmaceutique
  • Người vận hành các thiết bị sản xuất trong ngành dược phẩm (Conducteur / Conductrice d’appareils de fabrication en industrie pharmaceutique)
  • Kỹ thuật viên sản xuất trong ngành dược phẩm (Technicien / Technicienne de fabrication en industrie pharmaceutique)
  • Kỹ thuật viên sản xuất trong ngành hóa học (Technicien / Technicienne de production en industrie chimique)
  • Trợ lý điều hành trong ngành thẩm mỹ (Aide opérateur / Aide opératrice en industrie de la cosmétoparfumerie)
  • Người vận hành thiết bị khử trùng trong ngành dược phẩm (Conducteur / Conductrice d’équipements de stérilisation en industrie pharmaceutique)

Ngành Nào Dễ Định Cư Tại Pháp

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Zalo: 0916 070 169 – 0916 962 869 – 07 88 77 94 78
  • Email: info@capfrance.edu.vn

Tags: tả mẹ bằng tiếng anh lớp 6 ngắn gọn,bài luận tiếng anh viết về mẹ,bảng đại từ trong tiếng anh,có mấy đại từ,bảng số đếm,đếm từ 1 đến 100,xin chào,xin chào tiếng trung là gì,bảng phiên dịch,bảng chữ cái alpha b,nhung cau cham ngon hay ve cuoc doi,danh ngon tieng trung,mẫu giới thiệu về bản thân,giwois thiệu bản thân bằng tiếng anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *